Tỉnh Bạc Liêu - Văn Bản Điện Tử Trao Đổi
STT Tên đơn vị Gửi Đã nhận Tổng số
1 UBND Tỉnh Bạc Liêu 4876 10078 14954
2 Trung tâm Công báo - Tin học - UBND Tỉnh Bạc Liêu 43 1038 1081
3 Sở Giao thông vận tải 1643 3579 5222
4 Thanh tra Sở - Sở Giao thông vận tải 280 2031 2311
5 Ban quản lý Bến xe tàu - Sở Giao thông vận tải 57 961 1018
6 Quản lý đường bộ và đường sông - Sở Giao thông vận tải 120 996 1116
7 Sở Kế hoạch và Đầu Tư 980 4721 5701
8 Sở Tài chính 1434 4477 5911
9 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 874 4505 5379
10 Trung tâm Khuyến nông - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 182 1062 1244
11 Trung tâm giống Nông nghiệp - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 44 922 966
12 Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 306 1049 1355
13 Chi cục Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 303 2188 2491
14 Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 256 1663 1919
15 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 279 1161 1440
16 Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 98 1275 1373
17 Chi cục Thủy lợi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 194 1571 1765
18 Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 62 1153 1215
19 Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 88 1256 1344
20 Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25 1079 1104
21 Ban Quản lý rừng đặc dụng- Phòng hộ ven biển - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 80 1003 1083
22 Sở Tài nguyên và Môi trường 1386 4118 5504
23 Chi cục Bảo vệ Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường 57 1558 1615
24 Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường 85 718 803
25 Trung tâm Quan trắc - Sở Tài nguyên và Môi trường 0 669 669
26 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường 0 710 710
27 Văn phòng đăng ký đất đai Tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường 87 1034 1121
28 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Bạc Liêu - Sở Tài nguyên và Môi trường 253 609 862
29 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hòa Bình - Sở Tài nguyên và Môi trường 16 356 372
30 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phước Long - Sở Tài nguyên và Môi trường 27 546 573
31 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Giá Rai - Sở Tài nguyên và Môi trường 32 385 417
32 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vĩnh Lợi - Sở Tài nguyên và Môi trường 31 325 356
33 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hồng Dân - Sở Tài nguyên và Môi trường 7 365 372
34 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Hải - Sở Tài nguyên và Môi trường 5 370 375
35 Sở Xây dựng 970 2789 3759
36 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 3146 2881 6027
37 Ban Quản trang - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 9 472 481
38 Quỹ Bảo trợ trẻ em - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 17 472 489
39 Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 63 1967 2030
40 Trung tâm Bảo trợ xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 133 488 621
41 Cơ sở Cai nghiện ma túy - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 159 503 662
42 Văn phòng điều phối CTMTQGGNBV - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 5 0 5
43 UBND thị xã Giá Rai 1342 3999 5341
44 Phòng Nội vụ - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 116 928 1044
45 Phòng Tư pháp - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 49 606 655
46 Phòng Văn hóa và Thông tin - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 118 817 935
47 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 342 910 1252
48 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 344 681 1025
49 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 248 1478 1726
50 Phòng Kinh tế - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 223 1217 1440
51 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 191 884 1075
52 Phòng Quản lý Đô thị - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 72 723 795
53 Phòng Dân tộc và Tôn giáo - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 44 461 505
54 Thanh tra - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 34 474 508
55 Đài truyền thanh - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 25 474 499
56 Thư viện - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 48 319 367
57 Trung Tâm Văn hóa - Thể thao - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 67 388 455
58 Trung tâm giáo dục nghề nghiệp GD Thường xuyên - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 22 381 403
59 Trung Tâm Dịch vụ đô thị - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 44 391 435
60 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 68 493 561
61 Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 36 339 375
62 Xã Phong Thạnh - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 136 570 706
63 Phường 1 - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 414 648 1062
64 Phường Hộ Phòng - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 323 614 937
65 Phường Láng Tròn - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 172 607 779
66 Xã Phong Thạnh Đông - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 188 592 780
67 Xã Phong Thạnh Tây - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 67 586 653
68 Xã Phong Tân - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 69 580 649
69 Xã Tân Phong - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 62 628 690
70 Xã Tân Thạnh - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 43 601 644
71 Xã Phong Thạnh A - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 44 577 621
72 Phòng Y tế - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 54 460 514
73 UBND huyện Phước Long 2629 3561 6190
74 Phòng Nội vụ - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 303 838 1141
75 Phòng Tư pháp - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 45 518 563
76 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 61 687 748
77 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 160 712 872
78 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 143 500 643
79 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 286 721 1007
80 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 148 708 856
81 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 108 719 827
82 Phòng Dân tộc - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 17 364 381
83 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 156 707 863
84 Thanh tra - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 58 446 504
85 Đài Truyền thanh - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 59 465 524
86 Trung tâm giáo dục nghề nghiệp GD Thường xuyên - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 94 327 421
87 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 51 377 428
88 Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 42 323 365
89 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 0 265 265
90 Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 63 296 359
91 Thị trấn Phước Long - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 75 897 972
92 Xã Vĩnh Phú Đông - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 93 899 992
93 Xã Vĩnh Phú Tây - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 44 888 932
94 Xã Phước Long - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 40 896 936
95 Xã Hưng Phú - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 271 898 1169
96 Xã Vĩnh Thanh - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 93 857 950
97 Xã Phong Thạnh Tây A - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 161 856 1017
98 Xã Phong Thạnh Tây B - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 72 884 956
99 Phòng Y tế - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 55 380 435
100 UBND huyện Vĩnh Lợi 2629 4032 6661
101 Phòng Nội vụ - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 198 1182 1380
102 Phòng Tư pháp - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 156 712 868
103 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 25 952 977
104 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 60 967 1027
105 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 2 889 891
106 Phòng Tài chính - Kế hoạch - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 425 1473 1898
107 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 248 1241 1489
108 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 55 931 986
109 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 53 884 937
110 Phòng Y tế - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 23 531 554
111 Phòng Dân tộc và Tôn giáo - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 7 494 501
112 Thanh tra - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 38 507 545
113 Đài Truyền thanh - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 0 517 517
114 Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 1 424 425
115 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 0 376 376
116 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 0 347 347
117 Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 28 343 371
118 Thư viện - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 10 309 319
119 Hội chữ thập đỏ - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 5 239 244
120 Hội Đông y - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 13 219 232
121 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng- Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 661 644 1305
122 Xã Vĩnh Hưng A - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 100 1137 1237
123 Xã Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 150 1161 1311
124 Xã Châu Hưng A - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 54 1146 1200
125 Thị trấn Châu Hưng - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 85 1196 1281
126 Xã Hưng Thành - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 223 1168 1391
127 Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 91 1183 1274
128 Xã Châu Thới - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 88 1148 1236
129 Xã Long Thạnh - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 0 1162 1162
130 UBND huyện Hồng Dân 1362 2951 4313
131 Phòng Nội vụ - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 37 477 514
132 Phòng Tư pháp - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 26 333 359
133 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 14 377 391
134 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 7 557 564
135 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 3 360 363
136 Phòng Tài chính - Kế hoạch - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 35 455 490
137 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 49 536 585
138 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 44 482 526
139 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 76 443 519
140 Phòng Y tế - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 15 237 252
141 Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 12 260 272
142 Thanh tra - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 6 250 256
143 Đài Truyền thanh - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 6 224 230
144 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 6 233 239
145 Thư viện - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 174 174
146 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 2 173 175
147 Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 32 32
148 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 186 186
149 Trung tâm Văn hóa Thông tin-Thể thao - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 1 196 197
150 Thị trấn Ngan Dừa - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 422 422
151 Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 21 418 439
152 Xã Ninh Quới A - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 10 432 442
153 Xã Ninh Hòa - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 14 431 445
154 Xã Lộc Ninh - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 98 431 529
155 Xã Ninh Thạnh Lợi A - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 156 397 553
156 Xã Ninh Thạnh Lợi - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 11 412 423
157 Xã Vĩnh Lộc - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 18 413 431
158 Xã Vĩnh Lộc A - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 2 412 414
159 Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh 197 788 985
160 Ban QLDA nông nghiệp và phát triển nông thôn 579 929 1508
161 BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CNC phát triển tôm 113 447 560
162 Sở Y tế 1025 4222 5247
163 Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 33 1332 1365
164 Bệnh viện Đa khoa Bạc Liêu - Sở Y tế 166 1664 1830
165 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 184 1715 1899
166 Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 12 1239 1251
167 Trung tâm pháp Y tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 8 1232 1240
168 Bênh viện Tâm thần tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 139 1501 1640
169 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc-Mỹ phẩm-Thực phẩm tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 45 1232 1277
170 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi - Sở Y tế 55 1508 1563
171 Trung tâm Y tế thành phố - Sở Y tế 277 1836 2113
172 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi - Sở Y tế 170 1880 2050
173 Trung tâm Y tế huyện Hòa Bình - Sở Y tế 121 1804 1925
174 Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai - Sở Y tế 125 1868 1993
175 Trung tâm Y tế huyện Đông Hải - Sở Y tế 151 1780 1931
176 Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân - Sở Y tế 112 1769 1881
177 Trung tâm Y tế huyện Phước Long - Sở Y tế 137 1927 2064
178 Chi cục Dân số-KHKGD - Sở Y tế 75 1298 1373
179 Bệnh viện Quân dân y Bạc Liêu - Sở Y tế 0 113 113
180 Bệnh viện Thanh Vũ Medic Bạc Liêu - Sở Y tế 11 198 209
181 Sở Tư pháp 894 2729 3623
182 Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bạc Liêu - Sở Tư pháp 0 806 806
183 Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu - Sở Tư pháp 151 966 1117
184 Sở Công Thương 851 2597 3448
185 Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại - Sở Công Thương 86 489 575
186 Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 0 0
187 Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 0 0
188 Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 3 3
189 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 0 0
190 Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 0 0
191 Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
192 Bảo tàng tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 5 5
193 Ban Quản lý Di tích tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 1 1
194 Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 15 15
195 Trung tâm Văn hóa tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 4 4
196 Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 8 8
197 Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 2 2
198 Nhà hát Cao Văn Lầu tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 3 3
199 Trung tâm phát hành sách tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
200 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
201 Sở Nội vụ 2852 3692 6544
202 Ban Thi đua - Khen thưởng - Sở Nội vụ 249 1052 1301
203 Chi cục Văn thư - Lưu trữ - Sở Nội vụ 63 514 577
204 UBND thành phố Bạc Liêu 4509 7051 11560
205 Phòng Nội vụ thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 275 1443 1718
206 Phòng Tư pháp thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 162 1140 1302
207 Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 229 1646 1875
208 Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 167 1052 1219
209 Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 386 2334 2720
210 Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 482 1744 2226
211 Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 930 2072 3002
212 Phòng Quản lý Đô thị thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 600 2232 2832
213 Phòng Dân tộc và Tôn giáo thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 54 806 860
214 Thanh tra thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 99 995 1094
215 Đài Truyền thanh thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 0 522 522
216 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 328 1361 1689
217 Trung Tâm Văn hóa - Thể thao thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 56 445 501
218 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 334 849 1183
219 Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 115 424 539
220 UBND Phường 7 - UBND thành phố Bạc Liêu 132 1745 1877
221 UBND Phường 1 - UBND thành phố Bạc Liêu 131 1767 1898
222 UBND Phường 2 - UBND thành phố Bạc Liêu 506 1634 2140
223 UBND Phường 3 - UBND thành phố Bạc Liêu 269 1603 1872
224 UBND Phường 5 - UBND thành phố Bạc Liêu 834 1746 2580
225 UBND Phường 8 - UBND thành phố Bạc Liêu 221 1562 1783
226 UBND Phường Nhà Mát - UBND thành phố Bạc Liêu 233 1689 1922
227 UBND Xã Hiệp Thành - UBND thành phố Bạc Liêu 223 1612 1835
228 UBND Xã Vĩnh Trạch - UBND thành phố Bạc Liêu 125 1575 1700
229 UBND Xã Vĩnh Trạch Đông - UBND thành phố Bạc Liêu 153 1625 1778
230 Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 282 687 969
231 Phòng Y tế thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 65 787 852
232 UBND huyện Hòa Bình 1750 3362 5112
233 Phòng Nội vụ - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 7 837 844
234 Phòng Tư pháp - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 39 465 504
235 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 86 584 670
236 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 146 728 874
237 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 35 523 558
238 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 100 840 940
239 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 96 720 816
240 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 1 668 669
241 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 116 706 822
242 Phòng Dân tộc - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 38 420 458
243 Thanh tra - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 20 356 376
244 Đài Truyền thanh - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 7 339 346
245 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 1 288 289
246 Phòng Y tế - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 40 411 451
247 Thị trấn Hòa Bình - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 55 1026 1081
248 Xã Minh Diệu - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 45 965 1010
249 Xã Vĩnh Bình - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 20 958 978
250 Xã Vĩnh Mỹ B - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 241 968 1209
251 Xã Vĩnh Mỹ A - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 79 962 1041
252 Xã Vĩnh Hậu A - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 10 1006 1016
253 Xã Vĩnh Hậu - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 49 1043 1092
254 Xã Vĩnh Thịnh - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 6 1056 1062
255 Trung tâm VH -TT - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 17 284 301
256 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 20 237 257
257 Hội Đông Y - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 0 202 202
258 Hội Chữ thập đỏ - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 6 208 214
259 Thư Viện - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 8 222 230
260 Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 39 273 312
261 Trung tâm GDNN-GDTX - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 0 230 230
262 UBND huyện Đông Hải 2987 3932 6919
263 Phòng Tư pháp - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 151 751 902
264 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 88 864 952
265 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 141 973 1114
266 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 34 681 715
267 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 29 1297 1326
268 Phòng Kinh tế-Hạ tầng - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 113 1275 1388
269 Phòng Tài nguyên-Môi trường - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 517 1435 1952
270 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 143 1076 1219
271 Phòng Y tế - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 0 559 559
272 Phòng Dân tộc và Tôn giáo - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 59 588 647
273 Thanh tra - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 76 604 680
274 Đài Truyền thanh - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 22 532 554
275 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 28 607 635
276 Thị trấn Gành Hào - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 69 1076 1145
277 Xã Long Điền Đông A - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 72 956 1028
278 Xã Long Điền Đông - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 60 1059 1119
279 Xã Long Điền Tây - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 45 1041 1086
280 Xã Long Điền - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 110 1005 1115
281 Xã An Trạch A - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 87 961 1048
282 Xã An Trạch - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 32 945 977
283 Xã An Phúc - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 46 948 994
284 Xã Định Thành - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 75 959 1034
285 Xã Định Thành A - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 61 959 1020
286 Xã Điền Hải - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 34 1072 1106
287 Phòng Nội vụ - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 76 1147 1223
288 Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh 114 1246 1360
289 Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh 423 1548 1971
290 Thanh tra tỉnh 508 1737 2245
291 Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp 477 834 1311
292 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 40 844 884
293 Hội Nông dân tỉnh 220 946 1166
294 Công an tỉnh 30 2578 2608
295 Ban an toàn giao thông 41 413 454
296 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu 161 379 540
297 Trường Cao đẳng Nghề Bạc Liêu 136 407 543
298 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu 63 363 426
299 Hội chữ thập đỏ 26 269 295
300 Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng 0 928 928
301 Ban QLDA công trình giao thông tỉnh 408 749 1157
302 Trung tâm Phát triển Quỹ Nhà và Đất 117 634 751
303 Trường Đại học Bạc Liêu 209 669 878
304 Trung tâm Dịch vụ Đô thị tỉnh Bạc Liêu 440 650 1090
305 Liên minh HTX tỉnh Bạc Liêu 104 374 478
306 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 415 1392 1807
307 Bảo hiểm Xã hội tỉnh 33 195 228
308 Cục Thống kê tỉnh 71 449 520
309 Sở Thông tin và Truyền thông (Sở mới) 906 2342 3248
310 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông (Sở mới) 94 659 753
311 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 1280 3285 4565
312 Bảo tàng tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 105 554 659
313 Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 42 584 626
314 Trung tâm Văn hóa tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 100 590 690
315 Nhà hát Cao Văn Lầu - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 90 609 699
316 Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 57 591 648
317 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 136 621 757
318 Ban Quản lý di tích tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 101 586 687
319 Khác - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 0 0 0
320 VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU 0 0 0
321 Sở Giáo dục và Đào tạo 1021 2387 3408
322 Sở Khoa học và Công nghệ 519 1754 2273
323 Trung tâm Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ 12 824 836
324 Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ khoa học và công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ 4 491 495
325 Khác - Sở Khoa học và Công nghệ 0 0 0
Tổng cộng 74019 322722 396741