Tỉnh Bạc Liêu - Văn Bản Điện Tử Trao Đổi
STT Tên đơn vị Gửi Đã nhận Tổng số
1 UBND Tỉnh Bạc Liêu 10305 19638 29943
2 Trung tâm Công báo - Tin học - UBND Tỉnh Bạc Liêu 111 2452 2563
3 Sở Giao thông vận tải 798 1819 2617
4 Thanh tra Sở - Sở Giao thông vận tải 122 1301 1423
5 Ban quản lý Bến xe tàu - Sở Giao thông vận tải 31 592 623
6 Quản lý đường bộ và đường sông - Sở Giao thông vận tải 52 583 635
7 Sở Kế hoạch và Đầu Tư 442 2458 2900
8 Sở Tài chính 3347 11994 15341
9 Phòng Quản lý Ngân Sách - Tin học và Thống kê - Sở Tài chính 12 0 12
10 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1927 12089 14016
11 Trung tâm Khuyến nông - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 223 2304 2527
12 Trung tâm giống Nông nghiệp - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 33 795 828
13 Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 388 2145 2533
14 Chi cục Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 795 3817 4612
15 Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 407 3385 3792
16 Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 394 2523 2917
17 Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 197 2507 2704
18 Chi cục Thủy lợi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 700 3980 4680
19 Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 238 2394 2632
20 Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 234 2402 2636
21 Ban Quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 76 2459 2535
22 Ban Quản lý rừng đặc dụng- Phòng hộ ven biển - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 148 2181 2329
23 Chi cục Quản lý đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường 482 3716 4198
24 Chi cục Bảo vệ Môi trường - Sở Nông nghiệp và Môi trường 490 2327 2817
25 Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường - Sở Nông nghiệp và Môi trường 53 1188 1241
26 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường - Sở Nông nghiệp và Môi trường 173 1472 1645
27 Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Nông nghiệp và Môi trường 415 2167 2582
28 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TP. Bạc Liêu - Sở Nông nghiệp và Môi trường 9 1000 1009
29 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hòa Bình - Sở Nông nghiệp và Môi trường 64 708 772
30 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phước Long - Sở Nông nghiệp và Môi trường 63 806 869
31 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TX. Giá Rai - Sở Nông nghiệp và Môi trường 13 779 792
32 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vĩnh Lợi - Sở Nông nghiệp và Môi trường 34 680 714
33 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hồng Dân - Sở Nông nghiệp và Môi trường 4 727 731
34 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Hải - Sở Nông nghiệp và Môi trường 0 681 681
35 Sở Tài nguyên và Môi trường 673 2394 3067
36 Chi cục Bảo vệ Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường 1 810 811
37 Trung tâm Công nghệ thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường 37 404 441
38 Trung tâm Quan trắc - Sở Tài nguyên và Môi trường 0 391 391
39 Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường 0 413 413
40 Văn phòng đăng ký đất đai Tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường 70 694 764
41 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Bạc Liêu - Sở Tài nguyên và Môi trường 5 380 385
42 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hòa Bình - Sở Tài nguyên và Môi trường 32 250 282
43 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phước Long - Sở Tài nguyên và Môi trường 37 365 402
44 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Giá Rai - Sở Tài nguyên và Môi trường 3 310 313
45 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vĩnh Lợi - Sở Tài nguyên và Môi trường 12 262 274
46 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hồng Dân - Sở Tài nguyên và Môi trường 0 282 282
47 Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Hải - Sở Tài nguyên và Môi trường 0 311 311
48 Sở Xây dựng 2900 7655 10555
49 Thanh tra Sở - Sở Xây dựng 259 2742 3001
50 Đoạn Quản lý Đường bộ & Đường Sông Bạc Liêu - Sở Xây dựng 140 1406 1546
51 Bến Xe tàu Bạc Liêu - Sở Xây dựng 57 1490 1547
52 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 1216 1585 2801
53 Ban Quản trang - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 16 385 401
54 Quỹ Bảo trợ trẻ em - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 5 383 388
55 Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 143 925 1068
56 Trung tâm Bảo trợ xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 49 388 437
57 Cơ sở Cai nghiện ma túy - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 46 394 440
58 Văn phòng điều phối CTMTQGGNBV - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 5 12 17
59 Trung tâm Điều dưỡng Người có công - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 0 0 0
60 UBND thị xã Giá Rai 3147 7171 10318
61 Phòng Nội vụ - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 299 3811 4110
62 Phòng Tư pháp - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 196 1119 1315
63 Phòng Văn hóa và Thông tin - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 207 1554 1761
64 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 130 499 629
65 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 619 2059 2678
66 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 676 3286 3962
67 Phòng Kinh tế - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 350 2738 3088
68 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 97 625 722
69 Phòng Quản lý Đô thị - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 143 1641 1784
70 Phòng Dân tộc và Tôn giáo - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 23 782 805
71 Thanh tra - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 81 742 823
72 Đài truyền thanh - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 46 755 801
73 Thư viện - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 71 537 608
74 Trung Tâm Văn hóa - Thể thao - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 141 704 845
75 Trung tâm giáo dục nghề nghiệp GD Thường xuyên - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 91 792 883
76 Trung Tâm Dịch vụ đô thị - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 81 639 720
77 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 361 1032 1393
78 Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 66 656 722
79 Xã Phong Thạnh - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 376 1247 1623
80 Phường 1 - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 823 1336 2159
81 Phường Hộ Phòng - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 85 1316 1401
82 Phường Láng Tròn - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 189 1296 1485
83 Xã Phong Thạnh Đông - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 188 1269 1457
84 Xã Phong Thạnh Tây - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 111 1298 1409
85 Xã Phong Tân - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 215 1322 1537
86 Xã Tân Phong - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 131 1389 1520
87 Xã Tân Thạnh - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 85 1331 1416
88 Xã Phong Thạnh A - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 522 1312 1834
89 Phòng Y tế - Thị xã Giá Rai - UBND thị xã Giá Rai 29 894 923
90 UBND huyện Phước Long 5416 6313 11729
91 Phòng Nội vụ - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 380 3139 3519
92 Phòng Tư pháp - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 68 927 995
93 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 55 1213 1268
94 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 44 687 731
95 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 41 1216 1257
96 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 728 1678 2406
97 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 203 1164 1367
98 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 59 490 549
99 Phòng Dân tộc - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 58 702 760
100 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 286 1619 1905
101 Thanh tra - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 101 723 824
102 Đài Truyền thanh - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 108 680 788
103 Trung tâm giáo dục nghề nghiệp GD Thường xuyên - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 98 678 776
104 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 103 619 722
105 Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 43 558 601
106 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 0 473 473
107 Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 114 561 675
108 Thị trấn Phước Long - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 193 1359 1552
109 Xã Vĩnh Phú Đông - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 212 1504 1716
110 Xã Vĩnh Phú Tây - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 124 1469 1593
111 Xã Phước Long - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 105 1487 1592
112 Xã Hưng Phú - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 392 1534 1926
113 Xã Vĩnh Thanh - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 154 1468 1622
114 Xã Phong Thạnh Tây A - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 315 1445 1760
115 Xã Phong Thạnh Tây B - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 107 1478 1585
116 Phòng Y tế - Huyện Phước Long - UBND huyện Phước Long 75 944 1019
117 UBND huyện Vĩnh Lợi 4648 6862 11510
118 Phòng Nội vụ - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 317 2543 2860
119 Phòng Tư pháp - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 159 1032 1191
120 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 182 1543 1725
121 Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 45 670 715
122 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 325 1611 1936
123 Phòng Tài chính - Kế hoạch - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 726 2722 3448
124 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 343 1622 1965
125 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 117 1798 1915
126 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 47 730 777
127 Phòng Y tế - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 96 1194 1290
128 Phòng Dân tộc và Tôn giáo - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 67 872 939
129 Thanh tra - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 75 837 912
130 Đài Truyền thanh - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 11 813 824
131 Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 3 719 722
132 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 14 780 794
133 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 27 687 714
134 Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 29 655 684
135 Thư viện - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 16 570 586
136 Hội chữ thập đỏ - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 10 558 568
137 Hội Đông y - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 23 534 557
138 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng- Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 1083 1012 2095
139 Xã Vĩnh Hưng A - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 116 1819 1935
140 Xã Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 1119 1861 2980
141 Xã Châu Hưng A - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 162 1808 1970
142 Thị trấn Châu Hưng - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 145 1903 2048
143 Xã Hưng Thành - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 227 1812 2039
144 Xã Hưng Hội - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 232 1907 2139
145 Xã Châu Thới - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 156 1836 1992
146 Xã Long Thạnh - Huyện Vĩnh Lợi - UBND huyện Vĩnh Lợi 0 1837 1837
147 UBND huyện Hồng Dân 2109 4997 7106
148 Phòng Nội vụ - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 18 1208 1226
149 Phòng Tư pháp - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 30 521 551
150 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 29 582 611
151 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 381 381
152 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 9 846 855
153 Phòng Tài chính - Kế hoạch - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 57 839 896
154 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 50 641 691
155 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 10 432 442
156 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 80 963 1043
157 Phòng Y tế - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 21 482 503
158 Phòng Dân tộc và Tôn giáo huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 10 394 404
159 Thanh tra - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 4 337 341
160 Đài Truyền thanh - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 23 333 356
161 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 32 391 423
162 Thư viện - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 277 277
163 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 274 274
164 Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 32 32
165 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 0 438 438
166 Trung tâm Văn hóa Thông tin-Thể thao - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 8 344 352
167 Thị trấn Ngan Dừa - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 7 786 793
168 Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 7 769 776
169 Xã Ninh Quới A - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 10 812 822
170 Xã Ninh Hòa - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 9 802 811
171 Xã Lộc Ninh - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 219 805 1024
172 Xã Ninh Thạnh Lợi A - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 272 770 1042
173 Xã Ninh Thạnh Lợi - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 20 809 829
174 Xã Vĩnh Lộc - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 8 789 797
175 Xã Vĩnh Lộc A - Huyện Hồng Dân - UBND huyện Hồng Dân 2 791 793
176 Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh 322 1346 1668
177 Ban QLDA nông nghiệp và phát triển nông thôn 979 1740 2719
178 BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CNC phát triển tôm 133 783 916
179 Sở Y tế 2538 13013 15551
180 Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 12 598 610
181 Bệnh viện Đa khoa Bạc Liêu - Sở Y tế 311 2665 2976
182 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 322 2790 3112
183 Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 29 1671 1700
184 Trung tâm pháp Y tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 15 1677 1692
185 Bênh viện Tâm thần tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 206 2259 2465
186 Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc-Mỹ phẩm-Thực phẩm tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 53 1728 1781
187 Bệnh viện Lao và Bệnh phổi - Sở Y tế 100 2257 2357
188 Trung tâm Y tế thành phố - Sở Y tế 606 2956 3562
189 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi - Sở Y tế 296 3156 3452
190 Trung tâm Y tế huyện Hòa Bình - Sở Y tế 227 2963 3190
191 Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai - Sở Y tế 198 3014 3212
192 Trung tâm Y tế huyện Đông Hải - Sở Y tế 325 2904 3229
193 Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân - Sở Y tế 176 2889 3065
194 Trung tâm Y tế huyện Phước Long - Sở Y tế 158 3110 3268
195 Chi cục Dân số-KHKGD - Sở Y tế 17 586 603
196 Bệnh viện Quân dân y Bạc Liêu - Sở Y tế 11 603 614
197 Bệnh viện Thanh Vũ Medic Bạc Liêu - Sở Y tế 40 704 744
198 Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu - Sở Y tế 332 603 935
199 Sở Tư pháp 1256 4925 6181
200 Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Bạc Liêu - Sở Tư pháp 0 1554 1554
201 Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Bạc Liêu - Sở Tư pháp 330 1868 2198
202 Sở Công Thương 1559 4904 6463
203 Trung tâm khuyến công và Xúc tiến thương mại - Sở Công Thương 118 827 945
204 Chi cục Quản lý thị trường - Sở Công Thương 121 782 903
205 Đội Quản lý thị trường số 1 - Sở Công Thương 18 23 41
206 Đội Quản lý thị trường số 2 - Sở Công Thương 18 33 51
207 Đội Quản lý thị trường số 3 - Sở Công Thương 15 27 42
208 Đội Quản lý thị trường số 4 - Sở Công Thương 1 30 31
209 Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 14 14
210 Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 4 4
211 Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 6 6
212 Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 4 4
213 Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ (Sở cũ) 0 0 0
214 Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 6 6
215 Bảo tàng tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 3 3
216 Ban Quản lý Di tích tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
217 Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
218 Trung tâm Văn hóa tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 14 14
219 Trung tâm Huấn luyện & Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
220 Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
221 Nhà hát Cao Văn Lầu tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
222 Trung tâm phát hành sách tỉnh - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 0 0
223 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Sở Văn hóa, Thông tin, thể thao và Du lịch (Sở cũ) 0 1 1
224 Sở Nội vụ 5992 9271 15263
225 Ban Thi đua - Khen thưởng - Sở Nội vụ 124 884 1008
226 Chi cục Văn thư - Lưu trữ - Sở Nội vụ 212 1896 2108
227 Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Nội vụ 1566 2990 4556
228 Ban Quản trang - Sở Nội vụ 10 975 985
229 Trung tâm Điều dưỡng người có công - Sở Nội vụ 105 969 1074
230 UBND thành phố Bạc Liêu 8709 12752 21461
231 Phòng Nội vụ thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 645 3670 4315
232 Phòng Tư pháp thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 435 1942 2377
233 Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 371 2908 3279
234 Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 263 2446 2709
235 Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 666 4625 5291
236 Phòng Kinh tế thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 214 1177 1391
237 Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 652 1375 2027
238 Phòng Quản lý Đô thị thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 397 1445 1842
239 Phòng Dân tộc và Tôn giáo thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 122 1417 1539
240 Thanh tra thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 217 1762 1979
241 Đài Truyền thanh thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 25 886 911
242 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 156 1013 1169
243 Trung Tâm Văn hóa - Thể thao thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 26 721 747
244 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 528 1363 1891
245 Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 161 692 853
246 UBND Phường 7 - UBND thành phố Bạc Liêu 194 2947 3141
247 UBND Phường 1 - UBND thành phố Bạc Liêu 256 3159 3415
248 UBND Phường 2 - UBND thành phố Bạc Liêu 821 2948 3769
249 UBND Phường 3 - UBND thành phố Bạc Liêu 258 2830 3088
250 UBND Phường 5 - UBND thành phố Bạc Liêu 894 3022 3916
251 UBND Phường 8 - UBND thành phố Bạc Liêu 262 2757 3019
252 UBND Phường Nhà Mát - UBND thành phố Bạc Liêu 449 3036 3485
253 UBND Xã Hiệp Thành - UBND thành phố Bạc Liêu 232 2839 3071
254 UBND Xã Vĩnh Trạch - UBND thành phố Bạc Liêu 592 2823 3415
255 UBND Xã Vĩnh Trạch Đông - UBND thành phố Bạc Liêu 349 2833 3182
256 Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 422 1116 1538
257 Phòng Y tế thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 94 2241 2335
258 Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị Thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 903 2581 3484
259 Phòng Nông nghiệp và Môi trường - Thành phố Bạc Liêu - UBND thành phố Bạc Liêu 1581 2940 4521
260 UBND huyện Hòa Bình 2996 5858 8854
261 Phòng Nội vụ - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 56 1908 1964
262 Phòng Tư pháp - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 32 791 823
263 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 135 1114 1249
264 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 63 386 449
265 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 117 1288 1405
266 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 167 1940 2107
267 Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 203 1052 1255
268 Phòng Tài nguyên và Môi trường - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 28 394 422
269 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 244 1558 1802
270 Phòng Dân tộc - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 102 724 826
271 Thanh tra - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 24 642 666
272 Đài Truyền thanh - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 27 677 704
273 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 25 674 699
274 Phòng Y tế - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 103 812 915
275 Thị trấn Hòa Bình - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 81 1730 1811
276 Xã Minh Diệu - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 180 1643 1823
277 Xã Vĩnh Bình - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 59 1653 1712
278 Xã Vĩnh Mỹ B - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 205 1650 1855
279 Xã Vĩnh Mỹ A - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 107 1640 1747
280 Xã Vĩnh Hậu A - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 28 1692 1720
281 Xã Vĩnh Hậu - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 86 1776 1862
282 Xã Vĩnh Thịnh - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 48 1790 1838
283 Trung tâm VH -TT - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 18 562 580
284 Trung tâm Dịch vụ đô thị - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 92 558 650
285 Hội Đông Y - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 0 321 321
286 Hội Chữ thập đỏ - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 20 326 346
287 Thư Viện - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 33 487 520
288 Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 66 601 667
289 Trung tâm GDNN-GDTX - Huyện Hoà Bình - UBND huyện Hòa Bình 68 675 743
290 UBND huyện Đông Hải 4104 5988 10092
291 Phòng Tư pháp - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 155 1185 1340
292 Phòng Văn hóa và Thông tin - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 36 1304 1340
293 Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 41 546 587
294 Phòng Giáo dục và Đào tạo - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 18 1545 1563
295 Phòng Tài chính-Kế hoạch - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 97 2049 2146
296 Phòng Kinh tế-Hạ tầng - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 115 1686 1801
297 Phòng Tài nguyên-Môi trường - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 242 714 956
298 Phòng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 468 2310 2778
299 Phòng Y tế - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 9 1105 1114
300 Phòng Dân tộc và Tôn giáo - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 32 1006 1038
301 Thanh tra - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 65 992 1057
302 Đài Truyền thanh - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 15 960 975
303 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 77 1095 1172
304 Thị trấn Gành Hào - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 225 1811 2036
305 Xã Long Điền Đông A - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 48 1649 1697
306 Xã Long Điền Đông - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 76 1829 1905
307 Xã Long Điền Tây - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 51 1745 1796
308 Xã Long Điền - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 85 1701 1786
309 Xã An Trạch A - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 51 1624 1675
310 Xã An Trạch - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 28 1645 1673
311 Xã An Phúc - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 70 1642 1712
312 Xã Định Thành - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 90 1687 1777
313 Xã Định Thành A - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 16 1655 1671
314 Xã Điền Hải - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 24 1772 1796
315 Phòng Nội vụ - Huyện Đông Hải - UBND huyện Đông Hải 100 2722 2822
316 Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh 185 2085 2270
317 Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh 760 3030 3790
318 Thanh tra tỉnh 764 3273 4037
319 Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp 750 1373 2123
320 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 83 1496 1579
321 Hội Nông dân tỉnh 370 1495 1865
322 Công an tỉnh 103 4345 4448
323 Ban an toàn giao thông 87 723 810
324 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu 151 691 842
325 Trường Cao đẳng Nghề Bạc Liêu 213 771 984
326 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu 101 698 799
327 Hội chữ thập đỏ 40 410 450
328 Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng 0 1841 1841
329 Ban QLDA công trình giao thông tỉnh 833 1382 2215
330 Trung tâm Phát triển Quỹ Nhà và Đất 259 1145 1404
331 Trường Đại học Bạc Liêu 426 1211 1637
332 Trung tâm Dịch vụ Đô thị tỉnh Bạc Liêu 668 1081 1749
333 Liên minh HTX tỉnh Bạc Liêu 207 812 1019
334 Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh 664 2720 3384
335 Bảo hiểm Xã hội tỉnh 16 832 848
336 Cục Thống kê tỉnh 69 812 881
337 Sở Thông tin và Truyền thông (Sở mới) 1554 5427 6981
338 Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông (Sở mới) 178 1807 1985
339 Trung tâm khoa học và công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ 207 1375 1582
340 Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 2339 5875 8214
341 Bảo tàng tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 177 1430 1607
342 Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 97 1403 1500
343 Trung tâm Văn hóa tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 152 1405 1557
344 Nhà hát Cao Văn Lầu - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 122 1440 1562
345 Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 95 1388 1483
346 Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 283 1551 1834
347 Ban Quản lý di tích tỉnh - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở mới) 65 1039 1104
348 Khác - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 0 0 0
349 VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU 0 0 0
350 Sở Giáo dục và Đào tạo 2845 4721 7566
351 Sở Khoa học và Công nghệ 217 1136 1353
352 Trung tâm Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ 72 611 683
353 Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ khoa học và công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ 2 536 538
354 Khác - Sở Khoa học và Công nghệ 0 0 0
Tổng cộng 127861 583522 711383